Theo tỷ giá mới nhất hôm nay, 300 USD đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam? Cùng tham khảo bảng tỷ giá USD mới nhất và địa chỉ đổi USD sang tiền Việt an toàn, hợp pháp.
I. 300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,221 đồng cho mua vào và 25,551 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.
Vậy 300 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 7,566,300 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 7,665,300 đồng tiền Việt để mua được 300 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 12:44 - 01/01/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 9,000 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 7,575,300 đồng với mỗi 300 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.
II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 01/01/2025
Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,221 đồng với tiền mặt và 25,251 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 300 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 7,566,300 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 7,575,300 đồng, chênh lệch 9,000 đồng.
Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản) 1 Đô25,221 đ25,251 đ2 Đô50,442 đ50,502 đ5 Đô126,105 đ126,255 đ10 Đô252,210 đ252,510 đ50 Đô1,261,050 đ1,262,550 đ100 Đô2,522,100 đ2,525,100 đ200 Đô5,044,200 đ5,050,200 đ300 Đô7,566,300 đ7,575,300 đ500 Đô12,610,500 đ12,625,500 đ800 Đô20,176,800 đ20,200,800 đ1,000 Đô25,221,000 đ25,251,000 đ2,000 Đô50,442,000 đ50,502,000 đ3,000 Đô75,663,000 đ75,753,000 đ5,000 Đô126,105,000 đ126,255,000 đ10,000 Đô252,210,000 đ252,510,000 đ20,000 Đô504,420,000 đ505,020,000 đ50,000 Đô1,261,050,000 đ1,262,550,000 đ100,000 Đô2,522,100,000 đ2,525,100,000 đ200,000 Đô5,044,200,000 đ5,050,200,000 đ500,000 Đô12,610,500,000 đ12,625,500,000 đ1 triệu Đô25,221,000,000 đ25,251,000,000 đIII. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 01/01/2025
Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,551 đồng, tức là để mua được 300 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 7,665,300 đồng.
Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ 50,000 VNĐ1.96 USD100,000 VNĐ3.91 USD200,000 VNĐ7.83 USD500,000 VNĐ19.57 USD1 triệu VNĐ39.14 USD2 triệu VNĐ78.27 USD3 triệu VNĐ117.41 USD5 triệu VNĐ195.69 USD8 triệu VNĐ313.10 USD10 triệu VNĐ391.37 USD20 triệu VNĐ782.75 USD30 triệu VNĐ1,174.12 USD50 triệu VNĐ1,956.87 USD100 triệu VNĐ3,913.74 USD200 triệu VNĐ7,827.48 USD500 triệu VNĐ19,568.71 USD1 tỷ VNĐ39,137.41 USD2 tỷ VNĐ78,274.82 USD5 tỷ VNĐ195,687.06 USD10 tỷ VNĐ391,374.11 USD20 tỷ VNĐ782,748.23 USDIV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay
Tìm hiểu bảng quy đổi các mệnh giá USD khi chuyển qua tiền Việt
Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả.
Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:
- 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 10 Dime
- 1 dime = 10 cent
- 1 mill (₥) = 1/10 cent
Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.
Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.
Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt 1 cent252.21 đ5 cent1,261.05 đ10 cent2,522.10 đ25 cent6,305.25 đ50 cent12,610.50 đ100 cent25,221 đ1 USD25,221 đ2 USD 50,442 đ5 USD126,105 đ10 USD252,210 đ20 USD504,420 đ50 USD1,261,050 đ100 USD2,522,100 đV. Bảng tỷ giá 300 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 01/01/2025
Tỷ giá của USD so với các loại tiền tệ khác
Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights - SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).
Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD Tỷ giá Bảng Anh300 USD = 370.54 GBP300 USD = 381.60 GBPTỷ giá Franc Thụy Sĩ300 USD = 326.68 CHF300 USD = 336.43 CHFTỷ giá Đồng EURO300 USD = 307.51 EUR300 USD = 320.43 EURTỷ giá Đô la Singapore300 USD = 216.90 SGD300 USD = 223.37 SGDTỷ giá Đô la Canada300 USD = 205.44 CAD300 USD = 211.57 CADTỷ giá Đô la Úc300 USD = 183.45 AUD300 USD = 188.93 AUDTỷ giá Nhân dân tệ300 USD = 40.44 CNY300 USD = 41.64 CNYTỷ giá Đô la Hồng Kông300 USD = 38.01 HKD300 USD = 39.14 HKDTỷ giá Baht Thái Lan300 USD = 7.83 THB300 USD = 8.92 THBTỷ giá Yên Nhật300 USD = 1.87 JPY300 USD = 1.95 JPYTỷ giá Won Hàn Quốc300 USD = 0.18 KRW300 USD = 0.21 KRWVI. Đổi 300 USD ở đâu an toàn và có tỷ giá tốt?
300 USD trở lên khi đổi ra tiền Việt cũng đã là một con số lớn, do đó nhiều người băn khoăn không biết nên đổi tiền ở đâu an toàn và có tỷ giá tốt. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều địa điểm đổi tiền Đô sang tiền Việt. Trong đó, bao gồm ngân hàng, tiệm vàng (được cấp phép) và sân bay. Mỗi địa điểm đổi tiền sẽ có ưu và nhược điểm riêng, ở cùng một thời điểm nhưng tỷ giá giao dịch cũng sẽ khác nhau và có sự chênh lệch đáng kể ở từng địa điểm.
Xét về tính an toàn và hợp pháp, ngân hàng là địa điểm đổi tiền tốt nhất, vừa tiện lợi vì có các chi nhánh khắp nơi, vừa đảm bảo tỷ giá ổn định. Các thông tin tỷ giá được niêm yết rõ ràng và cập nhật liên tục nên không có chuyện bị ép giá và tránh được nguy cơ tiền giả. Tuy nhiên thủ tục lại cần chút thời gian và sẽ bất tiện khi bạn cần đổi gấp.
Ngoài ra, bạn có thể đổi tiền tại tiệm vàng được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Tỷ giá USD/VND thường cao hơn so với giá thị trường nên cực kỳ hấp dẫn. Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý, chỉ đổi USD sang tiền Việt tại địa chỉ uy tín để tránh nguy cơ bị ép giá và rủi ro tiền giả. Đổi tiền tại sân bay là lựa chọn cuối cùng khi bạn đang cần tiền mặt gấp. Bởi lẽ, tại sân bay, tỷ giá USD/VND sẽ thấp hơn so với thị trường, nếu số tiền lớn có thể khiến bạn bị lỗ và không đổi được số tiền như mong đợi.
VII. Danh sách ngân hàng uy tín cung cấp tỷ giá USD/VND tốt nhất
Nhằm đảm bảo tính hợp pháp, an toàn, tránh nguy cơ tiền giả hay ép giá, bạn nên ưu tiên lựa chọn ngân hàng uy tín để đổi tiền. Dưới đây là một số ngân hàng thương mại lớn có cung cấp dịch vụ mua bán ngoại tệ và chi nhánh rộng khắp nước, rất thuận tiện để giao dịch nhanh chóng.
- Ngân hàng Agribank | Hotline: 1900.55.8818
- Ngân hàng Maritime Bank | Hotline: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66
- Ngân hàng BIDV | Hotline: 1900.9247
- Ngân hàng VietinBank | Hotline: 1900.558.868; 024.3941.8868
- Ngân hàng HSBC | Hotline: 024.62.707.707 (miền Bắc), 028.37.247.247 (miền Nam)
- Ngân hàng Vietcombank | Hotline: 1900.54.54.13; 024.3824.3524
- Ngân hàng MBBank | Hotline: 1900.54.54.26
- Ngân hàng ACB | Hotline: 1900.54.54.86; 028.38.247.247
- Ngân hàng Techcombank | Hotline: 1800.588.822
- Ngân hàng VIB | Hotline: 1800.8180
Xem thêm:
- 50 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?
- 1 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?