Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Thơ
    • Thơ theo tác giả
    • Thơ hài hước, thơ chế
    • Thơ thả thính
    • Thơ buồn
    • Thơ về trẻ em, thiếu nhi
    • Thơ châm biếm
    • Thơ tình yêu
  • Học văn
    • Ngữ văn lớp 6
    • Ngữ văn lớp 7
    • Ngữ văn lớp 8
    • Ngữ văn lớp 9
    • Ngữ văn lớp 10
    • Ngữ văn lớp 12
    • Ngữ văn lớp 11
  • Câu nói
  • Sửa chỉnh tả
  • Học Thuật
  • Ca dao tục ngữ
  • Đồng giao
  • Trò chơi
  • Khám phá
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Meme
Thơ Học văn Câu nói Sửa chỉnh tả Học Thuật Ca dao tục ngữ Đồng giao Trò chơi Khám phá Hình Ảnh Đẹp Meme
  1. Trang chủ
  2. Sửa chỉnh tả
Mục Lục

Chững chạc hay trững trạc là đúng chính tả?

avatar
kangta
19:26 13/03/2025

Mục Lục

Chững chạc hay trững trạc từ nào đúng chính tả? Đây là hai từ có sự khác biệt về chính tả và nghĩa dễ gây nhầm lẫn cho người dùng. Cùng Chuyên mục kiểm tra chính tả online đi vào phân tích chi tiết.

Chững chạc hay Trững trạc? Từ nào đúng chính tả?

Chững chạc là từ đúng chính tả được công nhận sử dụng như một từ vựng chính còn trững trạc là từ sai chính tả. Cả hai từ đều có phát âm chững và trững tương đồng nhau nên dễ bị nhầm.

Chững chạc nghĩa là gì?

Chững chạc nghĩa là miêu tả sự trưởng thành, độ lớn đúng tuổi và sự dày dặn kinh nghiệm của mỗi người dùng trong hoàn cảnh miêu tả con người hay sự vật, hiện tượng.

Nó là một từ tính từ thể hiện sự tự giác, quyết đoán và khả năng xử lý công việc một cách điềm tĩnh.

Một số câu nói ví dụ:

  • Dù mới 18 tuổi nhưng cô ấy đã có phong thái rất chững chạc.
  • Cậu bé chững chạc hơn so với những đứa trẻ cùng trang lứa.
  • Cô ấy có vẻ chững chạc hơn tuổi của mình.
  • Ở tuổi 40, anh ấy đáng lẽ phải chững chạc hơn, quyết đoán hơn với những suy nghĩ của mình.
  • Cây đa cổ thụ chững chạc sừng sững giữa sân đình.
chững chạc hay trững trạc
Chững chạc hay trững trạc đúng chính tả

Trững trạc nghĩa là gì?

Trững trạc không có nghĩa trong từ điển tiếng Việt và nó là một từ viết sai chính tả của từ chững chạc.

Nguyên nhân dẫn đến việc sai chính tả có thể do phong tục tập quán khác nhau ở các vùng miền hoặc ít trau dồi từ vựng.

Một số từ liên quan khác

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với chững chạc mà bạn có thể sử dụng:

  • Đĩnh đạc
  • Trưởng thành
  • Già dặn
  • Cứng cỏi
  • Vững vàng

Lời kết

Như vậy, chững chạc là từ đúng chính tả và trững trạc là từ sai. Bạn đừng quên theo dõi The POET magazine để biết cách sử dụng từ ngữ hiệu quả nhất.

  • Xem thêm: Xát giá nghĩa là gì? Có đúng chính tả không?
  • Xem thêm: Trốn con nghĩa là gì? Chốn con có đúng chính tả không?
  • Xem thêm: Dè xẻn hay dè sẻn từ nào đúng?
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
sunwin
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Thơ
    • Thơ theo tác giả
    • Thơ hài hước, thơ chế
    • Thơ thả thính
    • Thơ buồn
    • Thơ về trẻ em, thiếu nhi
    • Thơ châm biếm
    • Thơ tình yêu
  • Học văn
    • Ngữ văn lớp 6
    • Ngữ văn lớp 7
    • Ngữ văn lớp 8
    • Ngữ văn lớp 9
    • Ngữ văn lớp 10
    • Ngữ văn lớp 12
    • Ngữ văn lớp 11
  • Câu nói
  • Sửa chỉnh tả
  • Học Thuật
  • Ca dao tục ngữ
  • Đồng giao
  • Trò chơi
  • Khám phá
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Meme
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký