Việc sở hữu một vốn từ vựng phong phú và khả năng vận dụng linh hoạt các từ đồng nghĩa là yếu tố then chốt để đạt được điểm số cao. Sử dụng lặp đi lặp lại một từ, chẳng hạn như “hard”, có thể khiến bài nói hoặc bài viết của bạn trở nên đơn điệu và thiếu ấn tượng. Nhằm hỗ trợ thí sinh nâng cao năng lực ngôn ngữ, bài viết này sẽ phân tích sâu về các từ đồng nghĩa với “hard”, đồng thời cung cấp các ví dụ minh họa cụ thể trong ngữ cảnh, giúp người học hiểu rõ và vận dụng hiệu quả vào bài thi.
Dưới đây là những từ vựng đồng nghĩa với “Hard”:
Hãy sử dụng những từ vựng đồng nghĩa “Hard” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:
Chọn từ đồng nghĩa phù hợp để thay thế cho từ “Hard” trong các câu sau:
1. The hike up the mountain was very ______, with steep inclines and rocky terrain.
a) Common
b) Jobless
c) Qualified
d) Tough
2. She found the instructions for programming the VCR to be incredibly ______.
a) Complicated
b) Rich
c) Reasonable
d) Generous
3. The surgery was ______, requiring great skill and precision from the surgeon.
a) Exciting
b) Bustling
c) Demanding
d) Various
4. It was a ______ decision to leave her job and start her own business.
a) Appealing
b) Convenient
c) Difficult
d) Selfish
5. The project was ______, involving many different stages and requiring input from various teams.
a) Challenging
b) Comfortable
c) Vibrant
d) Friendly
Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.
Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.
Xem thêm: Nâng Cao Năng Lực với Thành Ngữ Chủ Đề “Success”
Link nội dung: https://stt.edu.vn/tu-dong-nghia-kho-khan-a24891.html