Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Thơ
    • Thơ theo tác giả
    • Thơ hài hước, thơ chế
    • Thơ thả thính
    • Thơ buồn
    • Thơ về trẻ em, thiếu nhi
    • Thơ châm biếm
    • Thơ tình yêu
  • Học văn
    • Ngữ văn lớp 6
    • Ngữ văn lớp 7
    • Ngữ văn lớp 8
    • Ngữ văn lớp 9
    • Ngữ văn lớp 10
    • Ngữ văn lớp 12
    • Ngữ văn lớp 11
  • Câu nói
  • Sửa chỉnh tả
  • Học Thuật
  • Ca dao tục ngữ
  • Đồng giao
  • Trò chơi
  • Khám phá
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Meme
Thơ Học văn Câu nói Sửa chỉnh tả Học Thuật Ca dao tục ngữ Đồng giao Trò chơi Khám phá Hình Ảnh Đẹp Meme
  1. Trang chủ
  2. Học Thuật
Mục Lục

Học số đếm trong tiếng Trung đơn giản, dễ nhớ

avatar
kangta
15:34 18/03/2025

Mục Lục

Số đếm trong tiếng Trung không quá phức tạp nếu bạn nắm được các quy tắc cơ bản. Thông qua hướng dẫn chi tiết, bạn hoàn toàn có thể ghi nhớ chính xác mà không tốn nhiều công sức.

Tổng quan về số đếm trong tiếng Trung

Số đếm là một bộ phận quan trọng trong bảng chữ cái tiếng Trung Quốc. Để có thể giao tiếp, tính toán,.. thành thạo, bạn cần nắm vững cách đọc và cách viết của chúng.

đếm số tiếng trung
Học đếm số trong tiếng Trung một cách dễ dàng

Tương tự như các ngôn ngữ khác, số trong tiếng Trung cũng được cấu thành từ các số đếm cơ bản. Đối với số lớn hơn cỡ hàng chục, hàng trăm, hàng vạn, kết cấu của chúng sẽ tuân thủ một nguyên tắc chung dựa trên những con số từ 1 đến 10 tiếng Trung cơ bản.

Bảng chữ số tiếng trung

Trước hết, bạn cần ghi nhớ chuẩn xác cách đọc và viết của 11 số cơ bản dưới đây.

Bảng số tiếng Trung từ 0 đến 10

Số Hán ngữ Pinyin 0 零 Líng 1 一 Yī 2 二 Èr 3 三 Sān 4 四 Sì 5 五 Wǔ 6 六 Liù 7 七 Qī 8 八 Bā 9 九 Jiǔ 10 十 Shí
số đếm trong tiếng trung
Số đếm cơ bản trong tiếng Trung

Cách đọc số trong tiếng trung từ 11 đến 99

Học đếm tiếng trung từ 1 đến 100 không hề khó như bạn nghĩ. Chỉ cần nắm được nguyên tắc, bạn có thể dễ dàng đọc chuẩn xác trong mọi trường hợp.

Hãy phân tích con số thành hàng chục và hàng đơn vị. Sau đó, đọc số lần lượt đọc theo thứ tự từ phải sang trái cho đến hết.

  • Các số hàng chục bao gồm 20, 30, 40,….90. Chúng được đọc là số thứ tự + Shí (十). Chẳng hạn: Số 90 được đọc là Jiǔshí (九十): số 9 tiếng Trung là Jiǔ (九) + Shí (十)

Số Hán ngữ Pinyin 20 二十 Èrshí 30 三十 Sānshí 40 四十 Sìshí 50 五十 Wǔshí 60 六十 Liùshí 70 七十 Qīshí 80 八十 Bāshí 90 九十 Jiǔshí

  • Các số hàng đơn vị đọc bằng số thứ tự từ 1 đến 9.

Giả sử, để đọc được số 64. Bạn phân tích như sau: 64 = 60 + 4.

Trong đó, số 60 được đọc là Liùshí (六十). Số 4 tiếng Trung là Sì (四).

Do đó, số 64 được đọc là Liùshísì.

Số đếm tiếng trung hàng trăm

Hàng trăm trong tiếng Trung là 百 (Bǎi). Đây là các số từ 100 đến 999.

Với các số tròn trăm, bạn chỉ cần đọc: số thứ tự + đơn vị hàng trăm. Riêng đối với số 200, số 2 sẽ được đọc là 两 (Liǎng)

Dưới đây là tổng hợp chi tiết cách đọc:

Số Hán ngữ Pinyin 100 一百 Yībǎi 200 两百 Liǎngbǎi 300 三百 Sānbǎi 400 四百 Sìbǎi 500 五百 Wǔbǎi 600 六百 Liùbǎi 700 七百 Qībǎi 800 八百 Bābǎi 900 九百 Jiǔbǎi

Các số lẻ 0, bạn sẽ đọc theo thứ tự lần lượt hàng trăm + số 0 + hàng đơn vị. Chẳng hạn, số 105 = 100 + 5, được đọc như sau:

  • 10 trong tiếng trung là Yībǎi (一百)
  • Số 0 trong tiếng Trung là Líng (零)
  • Số 5 trong tiếng Trung là wǔ (五)

Như vậy, số 105 được đọc là Yībǎi líng wǔ (一百零五)

Với các số hàng trăm còn lại, cách đọc như sau: Hàng trăm + hàng chục + hàng đơn vị.

Chẳng hạn, số 558 = 500 + 50 + 8 đọc số tiếng Trung là Wǔbǎi wǔshí bā (五百五十八)

Đếm số trong tiếng Trung hàng nghìn

Trong tiếng trung, nghìn là qiān (千). Cách đọc tương tự như hàng trăm, bạn đọc lần lượt hàng nghìn, sau đó đến hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

Ví dụ: số 2537 được đọc là Liǎngqiān wǔbǎi sānshíqī (两千五百三十七). Trong đó, 2537 = 2000 + 500 + 30 +7:

  • Số 2000 tiếng Trung là Liǎngqiān (两千)
  • Số 500 tiếng Trung là wǔbǎi (五百)
  • Số 30 tiếng Trung là sānshí (三十)
  • Số 7 tiếng Trung là qī (七)

Cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung

Số điện thoại là một trong những thông tin thường xuyên được trao đổi trong giao tiếp và công việc. Dãy số khá dài với cách phát âm na ná nhau có thể khiến bạn dễ dàng bị nhầm lẫn.

số đếm tiếng trung
Học cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung

Với số điện thoại, bạn đọc theo số thứ tự tiếng Trung. Trong đó, số 1 được đọc là yāo thay vì đọc là yī như thông thường.

Tương tự như tiếng Việt, ban sẽ đọc dãy số từ trái qua phải cho đến hết. Mỗi con số đều được đọc đầy đủ, không phân chia thành hàng trăm, ngàn hay chục như đọc số tiền.

Ví dụ: Dãy số điện thoại 135 28084479 được đọc là shì yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ. Trong đó:

  • Số 1 tiếng Trung là Yào
  • Số 2 tiếng Trung là èr
  • Số 3 tiếng Trung là sān
  • Số 4 tiếng Trung là sì
  • Số 5 tiếng Trung là wǔ
  • Số 7 tiếng Trung là qī bā
  • Số 8 tiếng Trung là bā
  • Số 9 tiếng Trung là jiǔ
  • Số 0 tiếng Trung là líng

Cách đọc các ngày trong tuần

Cụm từ 星期 (xīngqī) có nghĩa là ngày. Thứ tự ngày trong tuần = xīngqī + số thứ tự (ngày - 1).

Ví dụ: Thứ ba sẽ là xīngqīèr : 星期 (xīngqī) + èr (二) ( = 3 -1)

Ngày Hán ngữ Pinyin Thứ hai 星期一 xīngqīyī Thứ ba 星期二 xīngqīèr Thứ tư 星期三 xīngqīsān Thứ năm 星期四 xīngqīsì Thứ sáu 星期五 xīngqīwǔ Thứ bảy 星期六 xīngqīliù Chủ nhật 星期日/星期天 xīngqīrì/ xīngqītiān

Một số lưu ý đếm số tiếng trung

Trong các số tiếng Trung, số 2 có hai cách đọc là 二 (èr) và 两 (liǎng). Trong đó:

  • 二 dùng cho số thứ tự như khi đọc số thứ tự 1 2 3 4… ( yī èr sān sì)
  • 两 dùng cho số đếm như khi đếm số lượng, cân nặng,.. Ví dụ: 两个人(liǎng ge rén)
số tiếng trung
Số 2 có hai cách đọc trong tiếng Trung

Đối với các hàng chứa 1 hoặc nhiều số 0, bạn chỉ đọc 1 lần số 0 là 零 líng. Ví dụng trong dãy số: 28.0039 bạn đọc là 二十八万零三十九 (Èr shí bā wàn líng sān shí jiǔ).

Kết luận

Học số đếm trong tiếng Trung là cần thiết để bạn có thể giao tiếp thành thạo như người bản xứ. Tham khảo cách đọc và thực hành ngay để ghi nhớ chính xác và hiệu quả.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
sunwin
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Thơ
    • Thơ theo tác giả
    • Thơ hài hước, thơ chế
    • Thơ thả thính
    • Thơ buồn
    • Thơ về trẻ em, thiếu nhi
    • Thơ châm biếm
    • Thơ tình yêu
  • Học văn
    • Ngữ văn lớp 6
    • Ngữ văn lớp 7
    • Ngữ văn lớp 8
    • Ngữ văn lớp 9
    • Ngữ văn lớp 10
    • Ngữ văn lớp 12
    • Ngữ văn lớp 11
  • Câu nói
  • Sửa chỉnh tả
  • Học Thuật
  • Ca dao tục ngữ
  • Đồng giao
  • Trò chơi
  • Khám phá
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Meme
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký